Câu ví dụ:
The SP-SSA International Terminal (SSIT) in the Cai Mep-Thi Vai port cluster in the southern province of Ba Ria-Vung Tau on Tuesday berthed the MP THE BELICHICK, a container ship operated by the company’s new shipping service, Sentosa.
Nghĩa của câu:shipping
Ý nghĩa
@shipping /'ʃipiɳ/
* danh từ
- sự xếp hàng xuống tàu; sự chở hàng bằng tàu
- tàu (của một nước, ở một hải cảng)
- thương thuyền; hàng hải@ship /ʃip/
* danh từ
- tàu thuỷ, tàu
=to take ship+ xuống tàu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy bay, phi cơ
- (từ lóng) thuyền (đua)
!the ship of the desert
- con lạc đà
!when my ship comes home
- khi nào tôi đã công thành danh toại, khi nào tôi làm ăn phát đạt
* ngoại động từ
- xếp (hàng) xuống tàu, cho (hành khách, thuỷ thủ) xuống tàu
- gửi bằng tàu thuỷ, chở bằng tàu thuỷ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gửi bằng xe lửa, chở bằng xe lửa; gửi bằng máy bay, chở bằng máy bay
- thuê (người) làm trên tàu thuỷ
- gắn vào tàu, lắp vào thuyền
=to ship the oar+ lắp mái chèo vào thuyền
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đuổi đi, tống khứ
* nội động từ
- đi tàu, xuống tàu
- làm việc trên tàu (thuỷ thủ)
!to ship a sea
- (xem) sea