ex. Game, Music, Video, Photography

  The skater, who took part in the Sochi Winter Olympics' qualifying rounds, then passed the flame to the next of more than 600 torchbearers who will lead it on a 103 km (64 mile) journey around the capital until Tuesday.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ flame. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The skater, who took part in the Sochi Winter Olympics' qualifying rounds, then passed the flame to the next of more than 600 torchbearers who will lead it on a 103 km (64 mile) journey around the capital until Tuesday.

Nghĩa của câu:

flame


Ý nghĩa

@flame /fleim/
* danh từ
- ngọn lửa
=to be in flames+ đang cháy
=to burst into flames+ bốc cháy
- ánh hồng
=the flames of sunset+ ánh hồng lúc mặt trời lặn
- cơn, cơn bừng bừng
=a flame of snger+ cơn giận
=a flame of infignation+ cơn phẫn nộ
-(đùa cợt) người yêu, người tình
=an old flame of mine+ một trong những người tình cũ của tôi
!to commit to the flames
- đốt cháy
!in fan the flame
- đổ dầu vào lửa
* nội động từ
- ((thường) + away, forth, out, up) cháy, bốc cháy, cháy bùng
- bùng lên, bừng lên, nổ ra
=face flames with anger+ mặt đỏ bừng vì tức giận
=anger flamed out+ cơn giận nổi lên đùng đùng
- phừng phừng (như lửa)
* ngoại động từ
- ra (hiệu) bằng lửa
- hơ lửa
=sterilized by flaming+ khử trùng bằng cách hơ vào lửa
!to flame out
- bốc cháy, cháy bùng
- nổi giận đùng đùng, nổi xung
!to flame up nh to flame out
- thẹn đỏ bừng mặt

@flame
- (vật lí) ngọn lửa

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…