ex. Game, Music, Video, Photography

The PE teacher is no longer alone in providing for each lesson, with parents and several volunteers now also chipping in with equippment or snacks.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ pe. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The PE teacher is no longer alone in providing for each lesson, with parents and several volunteers now also chipping in with equippment or snacks.

Nghĩa của câu:

Giáo viên Thể dục không còn đơn độc trong việc cung cấp cho mỗi bài học, với phụ huynh và một số tình nguyện viên giờ đây cũng tham gia trang bị hoặc đồ ăn nhẹ.

pe


Ý nghĩa

@pe
* danh từ
- vt của physical education (thể dục)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…