Câu ví dụ:
The patient is now in stable health and has been discharged from the hospital, local reports said.
Nghĩa của câu:stable
Ý nghĩa
@stable /'steibl/
* tính từ
- vững vàng; ổn định
- kiên định, kiên quyết
=a stable politician+ một nhà chính trị kiên định
- (vật lý) ổn định, bền
* danh từ
- chuồng (ngựa, bò, trâu...)
- đàn ngựa đua (ở một chuồng nào)
- (số nhiều) (quân sự) công tác ở chuồng ngựa
* ngoại động từ
- cho (ngựa) vào chuồng, nhốt (ngựa) vào chuồng
* nội động từ
- ở trong chuồng (ngựa)
- (nghĩa bóng) nằm, ở
=they stable where they can+ họ tìm được chỗ nào thì nằm chỗ ấy
@stable
- ổn đinh, dừng s. from the inside (giải tích) ổn định từ phía trong
- asymptotically s. ổn định tiệm cận