ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stable

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stable


stable /'steibl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  vững vàng; ổn định
  kiên định, kiên quyết
a stable politician → một nhà chính trị kiên định
  (vật lý) ổn định, bền

danh từ


  chuồng (ngựa, bò, trâu...)
  đàn ngựa đua (ở một chuồng nào)
  (số nhiều) (quân sự) công tác ở chuồng ngựa

ngoại động từ


  cho (ngựa) vào chuồng, nhốt (ngựa) vào chuồng

nội động từ


  ở trong chuồng (ngựa)
  (nghĩa bóng) nằm, ở
they stable where they can → họ tìm được chỗ nào thì nằm chỗ ấy

@stable
  ổn đinh, dừng s. from the inside (giải tích) ổn định từ phía trong
  asymptotically s. ổn định tiệm cận

Các câu ví dụ:

1. 5 billion, so it is important for the country to secure stable cashew supplies.

Nghĩa của câu:

5 tỷ, vì vậy điều quan trọng đối với quốc gia là phải đảm bảo nguồn cung hạt điều ổn định.


2. Even more worrying, researchers found that areas that were once considered "stable and immune to change" in East Antarctica, are shedding quite a lot of ice, too, said the study.

Nghĩa của câu:

Đáng lo ngại hơn nữa, các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng các khu vực từng được coi là "ổn định và miễn nhiễm với sự thay đổi" ở Đông Nam Cực, cũng đang đổ khá nhiều băng, nghiên cứu cho biết.


3. "The stable outlook reflects our expectation that Vietnam's economy will continue to expand rapidly, exemplifying gradual improvements in its policymaking settings and underpinning credit metrics," the rating agency said in a release.

Nghĩa của câu:

"Triển vọng ổn định phản ánh kỳ vọng của chúng tôi rằng nền kinh tế Việt Nam sẽ tiếp tục mở rộng nhanh chóng, thể hiện sự cải thiện dần dần trong các thiết lập hoạch định chính sách và củng cố các chỉ số tín dụng", cơ quan xếp hạng cho biết trong một thông cáo.


4. Then Moody’s upped the country’s ratings from B1 to Ba3, with a stable outlook.

Nghĩa của câu:

Sau đó, Moody's đã nâng xếp hạng của đất nước từ B1 lên Ba3, với triển vọng ổn định.


5. Chinese Foreign Minister Wang Yi said the adoption of the framework had laid a solid foundation for talks that could begin this year, if "the situation in the South China Sea is generally stable and on a non-stop basis.


Xem tất cả câu ví dụ về stable /'steibl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…