Câu ví dụ:
The ministry said officials will review the responsibilities of the two editors for some undisclosed violations at the online newspaper, which covers a wide range of topics.
Nghĩa của câu:Bộ cho biết các quan chức sẽ kiểm điểm trách nhiệm của hai biên tập viên về một số sai phạm chưa được tiết lộ tại trang báo điện tử có nhiều chủ đề.
editors
Ý nghĩa
@editor /'editə/
* danh từ
- người thu thập và xuất bản
- chủ bút (báo, tập san...)
- người phụ trách một mục riêng (trong một tờ báo...)
@editor
- (Tech) bộ lắp; chương trình biên soạn, bộ biên soạn; soạn giả; biên tập viên