ex. Game, Music, Video, Photography

The imperial court also installed the Tet pole to pray for good weather so the farmers would have a smooth cultivating and harvesting season.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ pole. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The imperial court also installed the Tet pole to pray for good weather so the farmers would have a smooth cultivating and harvesting season.

Nghĩa của câu:

pole


Ý nghĩa

@pole /poul/
* danh từ
- cực
=north pole+ bắc cực
=south pole+ nam cực
=magmetic pole+ cực từ
=negative pole+ cực âm
=positive pole+ cực dương
- (nghĩa bóng) cực (một trong hai nguyên tắc hoàn toàn đối lập nhau)
- điểm cực (điểm tập trung sự chú ý...)
!to be poles asunder
!to be as wide as the poles apart
- hoàn toàn đối lập nhau, hoàn toàn trái ngược nhau
* danh từ
- cái sào
- sào (đơn vị đo chiều dài bằng 5 009 mét)
- cột (để chăng lều...)
- cọc, gọng (để phía trước xe, để buộc dây nối với ách ngựa)
!under bare poles
- (hàng hải) không giương buồm
- xơ xác dạc dài
!up the pole
- (từ lóng) lâm vào thế bí, lâm vào cảnh bế tắc
- say
* ngoại động từ
- đẩy bằng sào
- cắm cột, chống bằng cột
* danh từ
- Pole người Ba lan

@pole
- cực, cực điểm p. at infinity cực ở vô tận
- p. of an analytic function (giải tích) cực điểm của một hàm giải tích
- p. of a cirele cực của một vòng tròn
- p. and polar of a conic cực và cực tuyến của thiết diện cônic
- p. of integral cực của một tích phân
- p. of a line cực của một đường thẳng
- p. of order n. cực cấp n
- p. of a plane cực của một mặt phẳng
- celestial p. cực trái đất
- complex p. cực điểm phức
- multi-order p. cực bội
- multiple order p. cực bội
- simple p. (giải tích) cực điểm đơn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…