stall /stɔ:l/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chuồng (ngựa, trâu bò); ngăn chuồng
ngăn (hầm mỏ than)
quầy, bàn bày hàng
quán bán hàng
gian triển lãm
chỗ ngồi trước sân khấu
(tôn giáo) ghế ngồi ở chỗ hát kinh (trong nhà thờ)
chức vị giáo sĩ
(hàng không) tình trạng tròng trành (vì tốc độ giảm)
ngoại động từ
nhốt vào chuồng để vỗ béo (súc vật)
ngăn (chuồng) thành nhiều ngăn
nội động từ
bị nhốt trong ngăn chuồng
sa lầy (trong bùn, tuyết) (ngựa, xe bò)
ngừng chạy, chết (máy ô tô)
(hàng không) tròng trành (vì tốc độ giảm)
danh từ
cò mồi kẻ cắp (tên kẻ cắp chuyên làm lạc hướng mọi người để cho đồng bọn ăn cắp hay chạy trốn)
đòn phép đánh lừa, mẹo lảnh tránh
nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tránh, né, nói lảng (trong khi nói chuyện)
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngăn cản, ngăn trở; trì hoãn
((thường) + off) dùng mẹo lảng tránh để trì hoãn, dùng mẹo lảng tránh để thoát khỏi...
he could no longer stall off his creditors → hắn không thể dùng mẹo lảng tránh để thoát khỏi những chủ nợ được nữa
Các câu ví dụ:
1. Meanwhile many more members of a stalled caravan have remained in Guatemala at a tense border crossing with Mexico.
Nghĩa của câu:Trong khi đó, nhiều thành viên khác của một đoàn lữ hành bị đình trệ đã ở lại Guatemala tại ngã ba biên giới căng thẳng với Mexico.
2. A 1997 police review of gun laws called for such a ban, but attempts to update the Arms Act since 1992 have stalled in parliament.
Nghĩa của câu:Một cuộc rà soát luật súng năm 1997 của cảnh sát đã kêu gọi một lệnh cấm như vậy, nhưng nỗ lực cập nhật Đạo luật vũ khí kể từ năm 1992 đã bị đình trệ tại quốc hội.
3. Domestically, however, the economy stalled and Bush broke his pledge not to raise taxes in order to reach a budget deal with Democrats -- a cardinal sin in the eyes of Republicans.
4. Venice will completely vanish underwater within the same time frame if global warming is not stalled, according to a 2017 study by the Quaternary International.
5. Informal talks in the Netherlands, where the exiled leader of the Maoist rebels is based, are due on the weekend, aimed at restarting the stalled process.
Xem tất cả câu ví dụ về stall /stɔ:l/