ex. Game, Music, Video, Photography

Meanwhile many more members of a stalled caravan have remained in Guatemala at a tense border crossing with Mexico.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ caravan. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Meanwhile many more members of a stalled caravan have remained in Guatemala at a tense border crossing with Mexico.

Nghĩa của câu:

Trong khi đó, nhiều thành viên khác của một đoàn lữ hành bị đình trệ đã ở lại Guatemala tại ngã ba biên giới căng thẳng với Mexico.

caravan


Ý nghĩa

@caravan /,kærə'væn/
* danh từ
- đoàn bộ hành, đoàn người đi buôn (tập họp nhau để vượt xa mạc hoặc các vùng nguy hiểm); đoàn người hành hương
- xe lớn, xe moóc (dùng làm nơi ở), nhà lưu động
- xe tải lớn có mui
* nội động từ
- đi chơi bằng nhà lưu động
- định cư ở khu vực nhà lưu động

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…