Câu ví dụ:
The East Sea has seen five storms so far this year, the latest being Storm Noul which made landfall in central Vietnam earlier this month, killing six and damaging over 22,000 houses.
Nghĩa của câu:earlier
Ý nghĩa
@early /'ə:li/
* tính từ
- sớm, ban đầu, đầu mùa
=an early riser+ người hay dậy sớm
=early prunes+ mận sớm, mận đầu mùa
- gần đây
=at an early date+ vào một ngày gần đây
* phó từ
- sớm, ở lúc ban đầu, ở đầu mùa
=to rise early+ dậy sớm
=early in the morning+ vào lúc sáng sớm
!early enough
- vừa đúng lúc
!earlier on
- trước đây
!early in the list
- ở đầu danh sách
!as early as the 19th century
- ngay từ thế kỷ 19
!they got up a bit early for you
- (thông tục) chúng láu cá hơn anh, chúng ta đã lừa được anh rồi