Câu ví dụ:
The discussions are focused on the Twentieth Century fox movie and TV studio, some international assets like fox's 39 percent stake in British satellite TV operator Sky, India's Star TV, and some U.
Nghĩa của câu:fox
Ý nghĩa
@fox /fɔks/
* danh từ
- (động vật học) con cáo
- bộ da lông cáo
- người xảo quyệt; người láu cá, người ranh ma
- (thiên văn học) chòm sao con Cáo (ở phương bắc)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sinh viên năm thứ nhất
!to set a fox to kee[ one's geese
- nuôi ong tay áo
* ngoại động từ
- (từ lóng) dùng mưu mẹo để đánh lừa, dở trò láu cá để đánh lừa
- làm (cho những trang sách...) có những vết ố nâu (như lông cáo)
- làm chua (bia...) bằng cách cho lên men
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vá mũi (giày) bằng miếng da mới
* nội động từ
- dùng mưu mẹo; dở trò xảo quyệt, dở trò láu cá để đánh lừa
- có những vết ố nâu (trang sách)
- bị chua vì lên men (bia...)