Câu ví dụ:
The city's Party secretary Nguyen Thien Nhan said he was 'startled' that more than 37,000 income declarations by officials had been declared valid at a meeting on Thursday.
Nghĩa của câu:startled
Ý nghĩa
@startle /'stɑ:tl/
* danh từ
- sự giật mình; cái giật mình
- điều làm giật mình
* ngoại động từ
- làm giật mình, làm hoảng hốt
* nội động từ
- giật nảy mình