ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ startled

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng startled


startle /'stɑ:tl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự giật mình; cái giật mình
  điều làm giật mình

ngoại động từ


  làm giật mình, làm hoảng hốt

nội động từ


  giật nảy mình

Các câu ví dụ:

1. The city's Party secretary Nguyen Thien Nhan said he was 'startled' that  more than 37,000 income declarations by officials had been declared valid at a meeting on Thursday.


Xem tất cả câu ví dụ về startle /'stɑ:tl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…