ex. Game, Music, Video, Photography

The Central Steering Committee for Natural Disaster Prevention and Control says the three provinces with the highest loss of lives are Quang Tri with 48 people, Thua Thien-Hue with 27 and Quang Nam with 11.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ lives. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The Central Steering Committee for Natural Disaster Prevention and Control says the three provinces with the highest loss of lives are Quang Tri with 48 people, Thua Thien-Hue with 27 and Quang Nam with 11.

Nghĩa của câu:

lives


Ý nghĩa

@lives /laif/
* danh từ, số nhiều lives /laivz/
- sự sống
- đời sống, sinh mệnh, tính mệnh
=to lay down one's life for the country+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc
=a matter of life and death+ một vấn đề sống còn
- đời, người đời
=to have lived in a place all one's life+ đã sống ở đâu suốt cả đời
=for life+ suốt đời
=hard labour for life+ tội khổ sai chung thân
- cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn
=we are building a new life+ chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới
=the struggle for life+ cuộc đấu tranh sinh tồn
- cách sống, đời sống, cách sinh hoạt
=the country life+ đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn
- sinh khí, sinh lực, sự hoạt động
=to be full of life+ dồi dào sinh lực, hoạt bát
- tiểu sử, thân thế
=the life of Lenin+ tiểu sử Lê-nin
- tuổi thọ, thời gian tồn tại
=the life of a machine+ tuổi thọ của một cái máy
=a good life+ người có thể sống trên tuổi thọ trung bình
=a bad life+ người có thể không đạt tuổi thọ trung bình
- nhân sinh
=the philosophy of life+ triết học nhân sinh
=the problem of life+ vấn đề nhân sinh
- vật sống; biểu hiện của sự sống
=no life to be seen+ không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật)
!as large as life
- (xem) large
!to escape with life and limb
- thoát được an toàn
!for one's life
!for dear life
- để thoát chết
=to run for dear life+ chạy để thoát chết
!for the life of me
!upon my life
- dù chết
=I can't for the life of me+ dù chết tôi cũng không thể nào
!to bring to life
- làm cho hồi tỉnh
!to come to life
- hồi tỉnh, hồi sinh
!to have the time of one's life
- chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế
!high life
- xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên
!in one's life
- lúc sinh thời
!in the prime of life
- lúc tuổi thanh xuân
!to see life
- (xem) see
!single life
- (xem) single
!to take someone's life
- giết ai
!to take one's own life
- tự tử, tự sát, tự vẫn
!to the life
- truyền thần, như thật
@life /laif/
* danh từ, số nhiều lives /laivz/
- sự sống
- đời sống, sinh mệnh, tính mệnh
=to lay down one's life for the country+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc
=a matter of life and death+ một vấn đề sống còn
- đời, người đời
=to have lived in a place all one's life+ đã sống ở đâu suốt cả đời
=for life+ suốt đời
=hard labour for life+ tội khổ sai chung thân
- cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn
=we are building a new life+ chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới
=the struggle for life+ cuộc đấu tranh sinh tồn
- cách sống, đời sống, cách sinh hoạt
=the country life+ đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn
- sinh khí, sinh lực, sự hoạt động
=to be full of life+ dồi dào sinh lực, hoạt bát
- tiểu sử, thân thế
=the life of Lenin+ tiểu sử Lê-nin
- tuổi thọ, thời gian tồn tại
=the life of a machine+ tuổi thọ của một cái máy
=a good life+ người có thể sống trên tuổi thọ trung bình
=a bad life+ người có thể không đạt tuổi thọ trung bình
- nhân sinh
=the philosophy of life+ triết học nhân sinh
=the problem of life+ vấn đề nhân sinh
- vật sống; biểu hiện của sự sống
=no life to be seen+ không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật)
!as large as life
- (xem) large
!to escape with life and limb
- thoát được an toàn
!for one's life
!for dear life
- để thoát chết
=to run for dear life+ chạy để thoát chết
!for the life of me
!upon my life
- dù chết
=I can't for the life of me+ dù chết tôi cũng không thể nào
!to bring to life
- làm cho hồi tỉnh
!to come to life
- hồi tỉnh, hồi sinh
!to have the time of one's life
- chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế
!high life
- xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên
!in one's life
- lúc sinh thời
!in the prime of life
- lúc tuổi thanh xuân
!to see life
- (xem) see
!single life
- (xem) single
!to take someone's life
- giết ai
!to take one's own life
- tự tử, tự sát, tự vẫn
!to the life
- truyền thần, như thật
@live /liv /
* nội động từ
- sống
=as we live we will fight oppression and exploitation+ chừng nào còn chung sống chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột
= Marx's name will live for ever+ tên của Mác sẽ sống mãi
= Lenin's memory lives+ Lê-nin vẫn sống mâi trong tâm trí mọi người
=long live communism+ chủ nghĩa cộng sản muôn năm
- ở, trú tại
=to live in Hanoi+ sống ở Hà nội
- thoát nạn (tàu thuỷ)
* ngoại động từ
- sống
=to live a quiet life+ sống một cuộc đời bình lặng
- thực hiện được (trong cuộc sống)
=to live one's dream+ thực hiện được giấc mơ của mình
!to live by
- kiếm sống bằng
=to live by honest labour+ kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện
!to live down
- để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà
=live down one's sorrow+ để thời gian làm quên nỗi buồn
- phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm...)
=to live down a prejudice against one+ bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình
!to live in
- ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc
!to live on (upon)
- sống bằng
=to live on fruit+ sống bằng hoa quả
=to live on hope+ sống bằng hy vọng
!to live out
- sống sót
- sống qua được (người ốm)
=the patient lives out the night+ bệnh nhân qua được đêm
- sống ở ngoài nơi làm việc
!to live through
- sống sót, trải qua
=to live through a storm+ sống sót sau một trận bão
!to live up to
- sống theo
=to live up to one's income+ sống ở mức đúng với thu nhập của mình
=to live up to one's reputation+ sống (cư xử) xứng đáng với thanh danh của mình
=to live up to one's principles+ thực hiện những nguyên tắc của mình
=to live up to one's word (promise)+ thực hiện lời hứa, giữ trọn lời hứa
!to live with
- sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì)
!to live close
- sống dè xẻn
!to live in clover
- (xem) clover
!to live a double life
- sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống
!to live fast
- (xem) fast
!to live from hand to mouth
- sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy
!to live hard
- sống cực khổ
!to live high
- (xem) high
!to live and let live
- sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai
!to live in a small way
- sống giản dị và bình lặng
!to live well
- ăn ngon[laiv]
* tính từ
- sống, hoạt động
=to fish with a live bait+ câu bằng mồi sống
-(đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi)
=a live horse+ một con ngựa thực
- đang cháy đỏ
=live coal+ than đang cháy đỏ
- chưa nổ, chưa cháy
=live bomb+ bom chưa nổ
=live match+ diêm chưa đánh
- đang quay
=a live axle+ trục quay
- có dòng điện chạy qua
=live wire+ dây có dòng điện đang chạy qua; (nghĩa bóng) người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết
- tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra
=a live broadcast+ buổi phát thanh tại chỗ (trận bóng đá...)
- mạnh mẽ, đầy khí lực
- nóng hổi, có tính chất thời sự
=a live issue+ vấn đề nóng hổi, vấn đề có tính chất thời s

@live
- sống, tồn tại // hoạt; sinh thực

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…