substantially /səb'stænʃəli/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
về thực chất, về căn bản
Các câu ví dụ:
1. "We believe Kraft will likely need to raise its offer substantially if it hopes to change the outcome," RBC Capital Markets analyst David Palmer said in a research note.
Nghĩa của câu:Nhà phân tích David Palmer của RBC Capital Markets cho biết: “Chúng tôi tin rằng Kraft có thể sẽ cần phải nâng mức đề nghị của mình lên đáng kể nếu nó hy vọng thay đổi kết quả.
Xem tất cả câu ví dụ về substantially /səb'stænʃəli/