spend /spend/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
spenttiêu, tiêu pha
dùng (thì giờ...), tốn
to spend time in reading → dùng thì giờ vào việc đọc
qua, sống qua
to spend the holidays by the seaside → qua những ngày nghỉ ở bờ biển
to spend a sleepless night → qua một đêm không ngủ
làm dịu đi, làm nguôi đi, làm hết đà; làm hết, làm kiệt, tiêu phí
his fury was spent → cơn giận của hắn đã nguôi
anger spends itself → cơn giận nguôi đi
the storm has spent itself → cơn bão đã dịu đi
to spend one's energy → tiêu phí nghị lực
(hàng hải) gãy; mất (cột buồm)
nội động từ
tiêu pha, tiêu tiền
tàn, hết
candles spend fast in draught → nên đốt ở chỗ gió lùa chóng hết
đẻ trứng (cá)
to spend a penny
(thông tục) đi đái; đi ỉa
@spend
tiêu (dùng)
Các câu ví dụ:
1. As farmers often spend a whole day to work on their paddy fields, they bring their meals and only come home when all rice plants are taken.
Nghĩa của câu:Vì những người nông dân thường dành cả ngày để làm việc trên cánh đồng của họ, họ mang theo bữa ăn và chỉ trở về nhà khi đã lấy hết cây lúa.
2. As farmers often spend a whole day to work on their paddy fields, they bring their meals and only come home when all rice plants are taken.
Nghĩa của câu:Vì những người nông dân thường dành cả ngày để làm việc trên cánh đồng của họ, họ mang theo bữa ăn và chỉ trở về nhà khi đã lấy hết cây lúa.
3. You can also choose from top restaurants without having to spend time reading a review, find discounts and book tables a the click of a button.
Nghĩa của câu:Bạn cũng có thể chọn từ các nhà hàng hàng đầu mà không cần phải mất thời gian đọc đánh giá, tìm các chương trình giảm giá và đặt bàn chỉ bằng một nút bấm.
4. They were recruited to undergo a series of health screenings, and spend one night in a sleep laboratory.
Nghĩa của câu:Họ được tuyển dụng để trải qua một loạt các cuộc kiểm tra sức khỏe và dành một đêm trong phòng thí nghiệm để ngủ.
5. “If I spend 30 minutes talking about Vietnamese culture, including tea, with a foreigner, I think many young people will not know what to say.
Xem tất cả câu ví dụ về spend /spend/