ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ships

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ships


ship /ʃip/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tàu thuỷ, tàu
to take ship → xuống tàu
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy bay, phi cơ
  (từ lóng) thuyền (đua)
'expamle'>the ship of the desert
  con lạc đà
when my ship comes home
  khi nào tôi đã công thành danh toại, khi nào tôi làm ăn phát đạt

ngoại động từ


  xếp (hàng) xuống tàu, cho (hành khách, thuỷ thủ) xuống tàu
  gửi bằng tàu thuỷ, chở bằng tàu thuỷ
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gửi bằng xe lửa, chở bằng xe lửa; gửi bằng máy bay, chở bằng máy bay
  thuê (người) làm trên tàu thuỷ
  gắn vào tàu, lắp vào thuyền
=to ship the oar → lắp mái chèo vào thuyền
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đuổi đi, tống khứ

nội động từ


  đi tàu, xuống tàu
  làm việc trên tàu (thuỷ thủ)
to ship a sea
  (xem) sea

Các câu ví dụ:

1. Rodriguez said Cuba was making it easier for the children of Cubans in the United States to attain Cuban nationality and allowing Cuban Americans to travel to the country on cruise ships that embark at two ports on Cuba.

Nghĩa của câu:

Ông Rodriguez cho biết Cuba đang tạo điều kiện thuận lợi hơn cho con cái của người Cuba ở Hoa Kỳ có quốc tịch Cuba và cho phép người Mỹ gốc Cuba đi du lịch đến đất nước này trên các tàu du lịch đến hai cảng ở Cuba.


2. State media has said that the navy commissioned 18 ships, including destroyers, corvettes and guided-missile frigates in 2016.

Nghĩa của câu:

Truyền thông nhà nước cho biết hải quân đã đưa vào biên chế 18 tàu, bao gồm tàu khu trục, tàu hộ tống và khinh hạm tên lửa dẫn đường vào năm 2016.


3. aircraft carrier and soared above the disputed South China Sea, as its admiral vowed that the mighty ship's presence was proof America still had regional clout.

Nghĩa của câu:

hàng không mẫu hạm và bay lên phía trên Biển Đông đang tranh chấp, như lời đô đốc của nó tuyên bố rằng sự hiện diện của con tàu hùng mạnh là bằng chứng Mỹ vẫn có ảnh hưởng trong khu vực.


4. I call on China to immediately withdraw any and all ships from the territorial waters of its neighbors, and to put an end to these illegal bullying tactics," Engel said.


5. ships in the South China Sea but it is not yet known if the presence of the destroyers attracted particular attention.


Xem tất cả câu ví dụ về ship /ʃip/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…