rechargeable
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
có thể nạp lại
Các câu ví dụ:
1. People get electricity from rechargeable or high-performance batteries.
Nghĩa của câu:Mọi người nhận được điện từ pin có thể sạc lại hoặc hiệu suất cao.
Xem tất cả câu ví dụ về rechargeable