Câu ví dụ:
People get electricity from rechargeable or high-performance batteries.
Nghĩa của câu:Mọi người nhận được điện từ pin có thể sạc lại hoặc hiệu suất cao.
ha
Ý nghĩa
@ha /hɑ:/ (hah) /ha:/
* thán từ
- A!, ha ha! (tỏ ý ngạc nhiên, nghi ngờ, vui sướng hay đắc thắng)
* nội động từ
- kêu ha ha
!to hum and ha
- (xem) hum