ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ recharge

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng recharge


recharge /'ri:'tʃɑ:dʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  nạp lại
to recharge a revolver → nạp đạn lại một khẩu súng lục
to recharge a battery → nạp điện lại một bình ắc quy

Các câu ví dụ:

1. "When we wear paper diapers, we can work and recharge our energy (food and drinks) at ease," Binh said.

Nghĩa của câu:

Bình nói: “Khi mặc tã giấy, chúng ta có thể làm việc và nạp năng lượng (đồ ăn thức uống) một cách thoải mái.


2. It is battery powered and uses on-board sensors to avoid obstacles, with Domino's saying it can deliver pizzas within a 20 kilometre radius of a store before returning to recharge.


Xem tất cả câu ví dụ về recharge /'ri:'tʃɑ:dʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…