quote /kwout/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thông tục) lời trích dẫn; đoạn trích dẫn
(số nhiều) dấu ngoặc kép
ngoại động từ
trích dẫn (đoạn văn...)
đặt giữa dấu ngoặc kép
định giá
@quote
trích dẫn; định giá
Các câu ví dụ:
1. "I walked for about five hours, I think," Yamato was quoted as saying.
Nghĩa của câu:Yamato được trích dẫn nói: “Tôi đã đi bộ khoảng năm giờ đồng hồ.
2. They have appealed to victims to help identify the culprits, Vietnam News Agency quoted a police source as saying.
Nghĩa của câu:Họ đã kêu gọi các nạn nhân giúp xác định thủ phạm, Thông tấn xã Việt Nam dẫn lời một nguồn tin cảnh sát cho biết.
3. Philippine media had already quoted Abu Raami, a spokesman for Abu Sayyaf, confirming the execution.
Nghĩa của câu:Truyền thông Philippines đã dẫn lời Abu Raami, phát ngôn viên của Abu Sayyaf, xác nhận vụ hành quyết.
4. "I can see why young people run away to their trafficker," one child who went missing from care was quoted anonymously as saying in the report.
5. ready to intervene in the foreign exchange market,” the central bank quoted Governor Le Minh Hung as saying in a statement on its website.
Xem tất cả câu ví dụ về quote /kwout/