question /'kwestʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
câu hỏi
to put a question → đặt một câu hỏi
to answers a question → trả lời một câu hỏi
vấn đề; điều bàn đến, điều nói đến
a nice question → một vấn đề tế nhị
the question is... → vấn đề là...
that is not the question → vấn đề không phải là thế, vấn đề không phải ở đó
this is out of the question → không thành vấn đề, không phải là chuyện bàn đến nữa
the person in question → người đang được nói đến
the matter in question → việc đang được bàn đến
to come into question → được thảo luận bàn bạc; thành vấn đề thảo luận bàn bạc
'expamle'>question!
xin đi vào đề (trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài đề); có vấn đề đấy! (tỏ ý nghi ngờ sự việc do ai đang nói)
=to put the question → lấy biểu quyết
sự nghi ngờ
beyond all (out of, past without) question → không còn nghi ngờ gì nữa
to call in question → đặt thành vấn đề nghi ngờ
to make no question of... → không may may nghi ngờ gì về...
(từ cổ,nghĩa cổ) sự tra tấn để bắt cung khai
to be put to the question → bị tra tấn đề bắt cung khai
'expamle'>to beg the question
coi như vấn đề đưa ra là đã quyết định rồi (đã đúng rồi) chẳng cần phải thảo luận làm gì
ngoại động từ
hỏi, hỏi cung
nghi ngờ; đặt thành vấn đề
=to question the honesty of somebody → nghi ngờ tính lương thiện (chân thật) của ai
it cannot be questioned but [that] → không thể còn nghi ngờ gì nữa là, chắc chắn là
điều tra, nghiên cứu, xem xét (sự việc, hiện tượng)
@question
câu hỏi, vấn đề
open ended q. (thống kê) vấn đề có vô số giải đáp
Các câu ví dụ:
1. " Some relatives have questioned authorities for letting the crew navigate on an ageing submarine - criticism that has highlighted the armed forces' dwindling resources since the end of a military dictatorship in the 1980s.
2. Others simply said the whole idea is a waste of time, and questioned whether mobile operators will be able to protect their personal information.
3. Jefferson Keel, president of the National Congress of American Indians, questioned the "use of the name Pocahontas as a slur .
4. Greene's lawyers said they had already questioned Scorsese and screenwriter Terence Winter, and that both testified that they met regularly with DiCaprio to discuss the "Wolf" script.
5. "The special prosecution said they would take three hours for questioning a witness, then questioned them until 8 p.
Xem tất cả câu ví dụ về question /'kwestʃn/