question /'kwestʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
câu hỏi
to put a question → đặt một câu hỏi
to answers a question → trả lời một câu hỏi
vấn đề; điều bàn đến, điều nói đến
a nice question → một vấn đề tế nhị
the question is... → vấn đề là...
that is not the question → vấn đề không phải là thế, vấn đề không phải ở đó
this is out of the question → không thành vấn đề, không phải là chuyện bàn đến nữa
the person in question → người đang được nói đến
the matter in question → việc đang được bàn đến
to come into question → được thảo luận bàn bạc; thành vấn đề thảo luận bàn bạc
'expamle'>question!
xin đi vào đề (trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài đề); có vấn đề đấy! (tỏ ý nghi ngờ sự việc do ai đang nói)
=to put the question → lấy biểu quyết
sự nghi ngờ
beyond all (out of, past without) question → không còn nghi ngờ gì nữa
to call in question → đặt thành vấn đề nghi ngờ
to make no question of... → không may may nghi ngờ gì về...
(từ cổ,nghĩa cổ) sự tra tấn để bắt cung khai
to be put to the question → bị tra tấn đề bắt cung khai
'expamle'>to beg the question
coi như vấn đề đưa ra là đã quyết định rồi (đã đúng rồi) chẳng cần phải thảo luận làm gì
ngoại động từ
hỏi, hỏi cung
nghi ngờ; đặt thành vấn đề
=to question the honesty of somebody → nghi ngờ tính lương thiện (chân thật) của ai
it cannot be questioned but [that] → không thể còn nghi ngờ gì nữa là, chắc chắn là
điều tra, nghiên cứu, xem xét (sự việc, hiện tượng)
@question
câu hỏi, vấn đề
open ended q. (thống kê) vấn đề có vô số giải đáp
Các câu ví dụ:
1. The United States is willing to work with China on a “results oriented” relationship, but Beijing’s actions in the South China Sea call into question its intent and the Pentagon will “compete vigorously” if needed, U.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ sẵn sàng làm việc với Trung Quốc về một mối quan hệ “theo định hướng kết quả”, nhưng các hành động của Bắc Kinh ở Biển Đông khiến họ nghi ngờ ý định của họ và Lầu Năm Góc sẽ “cạnh tranh mạnh mẽ” nếu cần, U.
2. briefs -- is more aesthetic than medical, the question has long been raised: do tight-fitting shorts overheat the family jewels? The answer, it seems, is "a little bit, but it may not matter".
Nghĩa của câu:Quần sịp - mang tính thẩm mỹ hơn nội y, câu hỏi được đặt ra từ lâu: quần sịp bó sát có làm nóng món trang sức gia đình? Câu trả lời, có vẻ như, là "một chút, nhưng nó có thể không quan trọng".
3. For many show organizers, what kind of music can be sold to Vietnamese audiences and at what price remains an unanswered question.
Nghĩa của câu:Đối với nhiều nhà tổ chức chương trình, loại nhạc nào có thể bán cho khán giả Việt Nam và với giá bao nhiêu vẫn là một câu hỏi chưa có lời giải.
4. Long-standing dispute The land in question has been a subject of major controversy and a long-standing dispute.
Nghĩa của câu:Tranh chấp kéo dài Khu đất được đề cập đã là một chủ đề gây tranh cãi lớn và là một tranh chấp kéo dài.
5. But for disadvantaged people like Mai and Trinh, the question is not simply “what to study”, it’s first and foremost about access to learning.
Xem tất cả câu ví dụ về question /'kwestʃn/