psychopath /'saikəpæθ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(y học) người bị loạn thần kinh nhân cách
Các câu ví dụ:
1. “Korea must realize that going after psychopath Trump.
Xem tất cả câu ví dụ về psychopath /'saikəpæθ/
1. “Korea must realize that going after psychopath Trump.