Câu ví dụ:
President Donald Trump said on Thursday he would prefer not to use military action against North Korea to counter its nuclear and missile threat but that if he did it would be a "very sad day" for the leadership in Pyongyang.
Nghĩa của câu:sad
Ý nghĩa
@sad /sæd/
* tính từ
- buồn rầu, buồn bã
=to look sad+ trông buồn
-(đùa cợt) quá tồi, không thể sửa chữa được
- không xốp, chắc (bánh)
- chết (màu sắc)
=sad colours+ màu chết