Câu ví dụ:
Police also seized 10 paint sprayers in his bag and found in his smartphone dozens of images of graffiti that he’s believed to have painted on the walls of several different streets in Saigon.
Nghĩa của câu:walls
Ý nghĩa
@wall /wɔ:l/
* danh từ
- tường, vách
=blank wall+ tường liền không cửa; tường không trang trí
=a wall of partition+ vách ngăn
- thàn, thành luỹ, thành quách
=the Great Wall of China+ vạn lý trường thành
=within the wall+ ở trong thành
=without the wall+ ở ngoại thành
=a wall of bayonets+ (nghĩa bóng) một bức thành lưỡi lê
- lối đi sát tường nhà trên hè đường
=to give somebody the wall+ nhường lối đi sát bờ tường trên hè đường cho ai; nhường lối đi tốt cho ai; nhường bước cho ai
=to take the wall of+ tranh lấy lối đi tốt của
- rặng cây ăn quả dựa vào tường; bức tường có cây ăn quả dựa vào
- (địa lý,địa chất) vách ngoài vỉa
- (giải phẫu) thành
=wall of the heart+ thành tim
!to go to the wall
- bị gạt bỏ
- bị phá sản, khánh kiệt; thất bại
!to push (drive) somebody to the wall
- dồn ai vào chân tường, dồn ai vào thế bí
!to run one's head against a wall
- húc đầu vào tường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to see through brick wall
- (xem) see
!walls have ears
- (xem) ear
!the weakest goes to the wall
- khôn sống vống chết
!with one's back against (to) the wall
- (xem) back
* ngoại động từ
- xây tường bao quanh, xây thành bao quanh
!to wall in
- xây tường xung quanh
!to wall off
- ngăn bằng một bức tường
!to wall up
- xây bịt lại
=to wall up an aperture+ xây bịt một lỗ hổng