Câu ví dụ:
Photo by AFP Trump bids farewell to PM Phuc as he left Hanoi, wrapping up his first state visit to Vietnam.
Nghĩa của câu:wrapping
Ý nghĩa
@wrapping /'ræpiɳ/
* danh từ
- sự bọc, sự bao, sự gói, sự quấn; sự dán băng (tờ báo)
- giấy bọc, vải bọc@wrap /ræp/
* danh từ
- khăn choàng; áo choàng
=evening wrap+ áo choàng buổi tối
- mền, chăn
* ngoại động từ
- bao, bao bọc, bao phủ, gói, quấn
=to wrap a child in a shawl+ quấn một đứa bé trong cái khăn choàng
=the mountain top was wrapped in mist+ đỉnh núi bị sương mù bao phủ, đỉnh núi ẩn trong sương
=to wrap paper round+ quấn giấy quanh
- (nghĩa bóng) bao trùm, bảo phủ
=the affair is wrapped in mystery+ bí mật bao trùm lên sự việc ấy
=wrapped in meditation+ chìm đắm trong suy tưởng, suy nghĩ trầm ngâm
* nội động từ
- bọc trong, nằm trong, quấn trong, gói trong
- chồng lên nhau, đè lên nhau
!to wrap about (round)
- quấn, bọc quanh
!to be wrapped up in
- bọc trong, quấn trong
- bị bao trùm trong (màn bí mật...)
- thiết tha với, ràng buộc với; chỉ nghĩ đến
=she is wrapped up in her children+ chị ta chỉ nghĩ đến các con
!mind you wrap up well
- nhớ mặc nhiều quần áo ấm vào