penthouse /'penthaus/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lều một mái
nhà kho
mái nhà, chái
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dãy phòng ở trên mái bằng
Các câu ví dụ:
1. penthouse eats, sleeps and drinks Tropical, taking you on a journey through nu-disco, indie-electronic and deep house with a twist.
Nghĩa của câu:Căn hộ áp mái ăn, ngủ và uống nhiệt đới, đưa bạn vào một cuộc hành trình qua nu-disco, indie-điện tử và ngôi nhà sâu với một khúc quanh.
Xem tất cả câu ví dụ về penthouse /'penthaus/