panorama /,pænə'rɑ:mə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bức tranh cuộn tròn dở lần lần (trước mặt người xem)
cảnh tầm rộng; (thường), (nghĩa bóng) toàn cảnh; (điện ảnh) cảnh quay lia
(nghĩa bóng) sự hình dung lần lần (sự việc, hình ảnh) trong trí óc
Các câu ví dụ:
1. And if this situation persists, there will be more panoramas illegally erected along Ma Pi Leng at some point in the future.
Nghĩa của câu:Và nếu tình trạng này kéo dài, sẽ có thêm nhiều Pano được dựng trái phép dọc Mã Pì Lèng trong tương lai.
Xem tất cả câu ví dụ về panorama /,pænə'rɑ:mə/