panorama /,pænə'rɑ:mə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bức tranh cuộn tròn dở lần lần (trước mặt người xem)
cảnh tầm rộng; (thường), (nghĩa bóng) toàn cảnh; (điện ảnh) cảnh quay lia
(nghĩa bóng) sự hình dung lần lần (sự việc, hình ảnh) trong trí óc
Các câu ví dụ:
1. Journalist Vu Viet Tuan The panorama hotel and coffee shop was erected on the Ma Pi Leng Pass of Ha Giang, one of the most popular tourism destinations in Vietnam's northern highlands.
Nghĩa của câu:Nhà báo Vũ Viết Tuấn Khách sạn và quán cà phê Panorama được dựng lên trên đèo Mã Pí Lèng của Hà Giang, một trong những điểm du lịch nổi tiếng nhất ở vùng cao phía Bắc Việt Nam.
2. The panorama hotel on Ma Pi Leng pass, Ha Giang Province.
Nghĩa của câu:Khách sạn The Panorama trên đèo Mã Pí Lèng, tỉnh Hà Giang.
3. [Editor’s note: The panorama hotel, situated on the Ma Pi Leng Pass, Meo Vac District of the northern Ha Giang Province, has been in the news after it was revealed that it had no construction approval and negatively affected its surroundings.
Nghĩa của câu:[Lời người biên tập: Khách sạn Panorama nằm trên đèo Mã Pí Lèng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang, đã rộ lên thông tin sau khi có thông tin cho rằng không được phê duyệt xây dựng và ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường xung quanh.
Xem tất cả câu ví dụ về panorama /,pænə'rɑ:mə/