overseas /'ouvə'si:/ (overseas) /'ouvə'si:z/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
& phó từngoài nước, hải ngoại
Các câu ví dụ:
1. According to the Cambodian overseas Vietnamese Association, over 1,500 Vietnamese households live in floating villages by the lake.
Nghĩa của câu:Theo Hiệp hội Việt kiều Campuchia, trên 1.500 hộ gia đình Việt Nam sinh sống tại các làng nổi ven hồ.
2. 9 bln in overseas remittances from Jan-Aug A total of 4,474 individuals renounced their Vietnamese citizenships in 2015, according to data released by the Ministry of Justice last month.
Nghĩa của câu:9 tỷ kiều hối từ tháng 1-tháng 8 Tổng cộng có 4.474 người từ bỏ quốc tịch Việt Nam trong năm 2015, theo số liệu được Bộ Tư pháp công bố vào tháng trước.
3. What makes your venues stand out from others? For more than a decade, our biggest aim has been to build world-class entertainment complexes that mean Vietnamese tourists don’t have to fly overseas to have fun.
Nghĩa của câu:Điều gì làm cho địa điểm của bạn nổi bật so với những nơi khác? Trong hơn một thập kỷ qua, mục tiêu lớn nhất của chúng tôi là xây dựng các khu phức hợp giải trí đẳng cấp quốc tế, đồng nghĩa với việc du khách Việt Nam không cần phải bay ra nước ngoài để vui chơi.
4. Vietnamese carriers including Vietnam Airlines have also operated several flights to bring Vietnamese stranded overseas home.
Nghĩa của câu:Các hãng hàng không Việt Nam trong đó có Vietnam Airlines cũng đã khai thác một số chuyến bay đưa người Việt Nam mắc kẹt ở nước ngoài về nước.
5. "I hope Vietnam will soon control the outbreak, so that people in the country can feel secure and overseas Vietnamese can return home more easily," Hanh said.
Nghĩa của câu:“Tôi mong Việt Nam sớm khống chế được ổ dịch, để người dân trong nước yên tâm và Việt kiều về nước dễ dàng hơn”, bà Hạnh nói.
Xem tất cả câu ví dụ về overseas /'ouvə'si:/ (overseas) /'ouvə'si:z/