outsider /'aut'saidə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người ngoài cuộc; người không thể cho nhập bọn
người không cùng nghề; người không chuyên môn
đấu thủ ít có khả năng thắng; ngựa đua ít có khả năng thắng
Các câu ví dụ:
1. The artists said they had been looking for an outsider to give the studio a fresh start for years.
Nghĩa của câu:Các nghệ sĩ cho biết họ đã tìm kiếm một người bên ngoài để mang lại cho studio một khởi đầu mới trong nhiều năm.
2. The artists said they've been looking for an outsider to give the studio a fresh start for years.
Xem tất cả câu ví dụ về outsider /'aut'saidə/