ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ outsider

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng outsider


outsider /'aut'saidə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người ngoài cuộc; người không thể cho nhập bọn
  người không cùng nghề; người không chuyên môn
  đấu thủ ít có khả năng thắng; ngựa đua ít có khả năng thắng

Các câu ví dụ:

1. The artists said they had been looking for an outsider to give the studio a fresh start for years.

Nghĩa của câu:

Các nghệ sĩ cho biết họ đã tìm kiếm một người bên ngoài để mang lại cho studio một khởi đầu mới trong nhiều năm.


2. The artists said they've been looking for an outsider to give the studio a fresh start for years.


Xem tất cả câu ví dụ về outsider /'aut'saidə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…