ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ outsiders

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng outsiders


outsider /'aut'saidə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người ngoài cuộc; người không thể cho nhập bọn
  người không cùng nghề; người không chuyên môn
  đấu thủ ít có khả năng thắng; ngựa đua ít có khả năng thắng

Các câu ví dụ:

1. "Facing a lot of stereotypes makes ethnic minorities weary of interacting with outsiders," he maintained.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Đối mặt với nhiều định kiến khiến người dân tộc thiểu số cảm thấy mệt mỏi khi tiếp xúc với người ngoài.


Xem tất cả câu ví dụ về outsider /'aut'saidə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…