Câu ví dụ:
Only half of these localities and agencies have completed their plans using the money they need, while the rest have about 10% unfinished in their reports.
Nghĩa của câu:localities
Ý nghĩa
@locality /lou'kæliti/
* danh từ
- vùng, nơi, chỗ, địa phương
- vị trí; trụ sở
- phương hướng; phép định hướng
- tài nhớ đường; tài định hướng ((cũng) sense of locality; bump of locality)