ex. Game, Music, Video, Photography

North Korea is preventing three Malaysian diplomats and their six family members from leaving the country, sparking tit-for-tat action by Malaysia.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ kin. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

North Korea is preventing three Malaysian diplomats and their six family members from leaving the country, sparking tit-for-tat action by Malaysia.

Nghĩa của câu:

kin


Ý nghĩa

@kin /kin/
* danh từ
- dòng dõi, dòng họ, gia đình
=to come of good kin+ sinh ra ở một gia đình tốt
- bà con thân thiết, họ hàng
=to be near of kin+ là bà con gần
* tính từ vị ngữ
- có họ là bà con thân thích
=we are kin+ chúng tôi có họ với nhau
=to be kin to someone+ có họ với ai, là bà con thân thích với ai

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…