ex. Game, Music, Video, Photography

Last year, Prime Minister Nguyen Xuan Phuc expressed his hope that Vietnam will become a high-income country by 2045.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ income. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Last year, Prime Minister Nguyen Xuan Phuc expressed his hope that Vietnam will become a high-income country by 2045.

Nghĩa của câu:

Income


Ý nghĩa

@Income
- (Econ) Thu nhập
+ Số lượng tiền, hàng hoá hoặc dịch vụ do một cá nhân, hay công ty hay một nền kinh tế nhận được trong một khoảng thời gian nhất định.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…