ex. Game, Music, Video, Photography

Jang Won Seok, 23, passed out after jumping from a 9-meter-high waterfall on Saturday afternoon.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ jumping. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Jang Won Seok, 23, passed out after jumping from a 9-meter-high waterfall on Saturday afternoon.

Nghĩa của câu:

jumping


Ý nghĩa

@jump /dʤʌmp/
* danh từ
- sự nhảy, bước nhảy
=long (broad) jump+ (thể dục,thể thao) nhảy xa
=high jump+ (thể dục,thể thao) nhảy cao
=pole jump+ (thể dục,thể thao) nhảy sào
=running jump+ nhảy có chạy lấy đà
=standing jump+ nhảy không chạy lấy đà
- sự giật mình; cái giật mình
=to give someone the jumps+ làm cho ai giật mình
- (the jumps) mê sảng rượu
- sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...)
- sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy)
- vật chướng ngại phải nhảy qua
- nước cờ ăn quân (cờ đam)
- dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn)
!to get (have) the jump on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn
!on the jump
- (thông tục) hối hả bận rộn
* nội động từ
- nhảy
=to jump for joy+ nhảy lên vì vui sướng
=to jump from one subject to another+ nhảy từ vấn đề này sang vấn đề kia
- giật mình, giật nảy người
=my heart jumps+ tim tôi giật nảy lên (vì sợ...)
- nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...)
- (thường) at, to chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...)
=to jump at an opportunity+ chớp lấy cơ hội
=to jump at an offer+ vội chấp nhận một đề nghị
=to jump at (to) a conclusion+ vội đi tới một kết luận
- (jump on, upon) nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...)
* ngoại động từ
- nhảy qua
=to jump a fence+ nhảy qua hàng rào
- bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất
=to jump a chapter in a book+ bỏ cách quãng mất một chương trong sách
- trật (bánh ra khỏi đường ray)
=to jump the rails+ trật đường ray
- làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua
=to jump the horse across the ditch+ bắt con ngựa nhảy qua cái hào
=to jump a child down+ đỡ cho một em nhỏ nhảy xuống
- làm giật mình, làm giật nảy người lên
- đào lật (khoai rán trong chão...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên, nhảy vào
=to jump a train+ nhảy lên xe lửa
- nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì)
- lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt)
=to jump a queue+ lấn chỗ khi xếp hàng
- nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm
=to jump a mining claim+ chiếm mất quyền khai thác mỏ (của ai)
- làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn)
- khoan đá bằng choòng
- tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác
- chặt, ăn (quân cờ đam)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công bất thình lình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn
!to jump off
- (quân sự), (từ lóng) bắt đầu tấn công
!to jump on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mắng, nhiếc, chỉnh
!to jump together; to jump with
- phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau
!to jump the gun
- (từ lóng)
- (thể dục,thể thao) chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát
- bắt đầu (làm gì) trước lúc quy định
!to jump down somebody's throat
- chặn đứng ai không cho nói, ngắt lời ai không cho nói
- trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai
!to jump someone into doing something
- lừa phỉnh ai làm gì
!to jump out of one's skin
- giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi...

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…