Câu ví dụ:
“It really helped because the members felt as if they could come and whisper in his ear about whatever particular problem they had, and something was going to be solved, because,” McConnell said.
Nghĩa của câu:hate
Ý nghĩa
@hate /heit/
* danh từ
- (thơ ca) lòng căm thù; sự căm hờn, sự căm ghét
* ngoại động từ
- căm thù, căm hờn, căm ghét
- (thông tục) không muốn, không thích
=I hate troubling you+ tôi rất không muốn làm phiền anh