Câu ví dụ:
It governs when, where and how the anthem, the "March of the Volunteers", can be played.
Nghĩa của câu:Nó quy định thời gian, địa điểm và cách thức phát bài ca "Hành khúc tình nguyện".
anthem
Ý nghĩa
@anthem /'ænθəm/
* danh từ
- bài hát ca ngợi; bài hát vui
=national anthem+ bài quốc ca
- (tôn giáo) bài thánh ca