anthem /'ænθəm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bài hát ca ngợi; bài hát vui
national anthem → bài quốc ca
(tôn giáo) bài thánh ca
Các câu ví dụ:
1. Anyone who mocks China's national anthem faces up to 15 days in police detention after parliament criminalized such acts in a new law on Friday that covers Hong Kong and Macau.
Nghĩa của câu:Bất cứ ai chế giễu bài quốc ca của Trung Quốc sẽ phải đối mặt với 15 ngày bị cảnh sát giam giữ sau khi quốc hội hình sự hóa những hành vi như vậy trong một đạo luật mới vào thứ Sáu áp dụng cho Hồng Kông và Ma Cao.
2. Protecting "the dignity of the national anthem" will help "promote patriotism and nurture socialist core values", says the new law passed by the National People's Congress (NPC).
Nghĩa của câu:Bảo vệ "phẩm giá của bài quốc ca" sẽ giúp "thúc đẩy lòng yêu nước và nuôi dưỡng các giá trị cốt lõi xã hội chủ nghĩa", luật mới được Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc (NPC) thông qua cho biết.
3. It governs when, where and how the anthem, the "March of the Volunteers", can be played.
Nghĩa của câu:Nó quy định thời gian, địa điểm và cách thức phát bài ca "Hành khúc tình nguyện".
4. Those attending public events must stand to attention and sing in a solemn manner when the anthem is played.
Nghĩa của câu:Những người tham dự các sự kiện công cộng phải đứng chú ý và hát một cách trang trọng khi bài hát vang lên.
5. The new law brings treatment of the anthem into line with desecration of China's national flag, or its emblem, which has been a criminal offence punishable by up to 15 days' detention since the 1990s.
Nghĩa của câu:Luật mới quy định việc xử lý bài quốc ca này đi cùng với việc xúc phạm quốc kỳ Trung Quốc hoặc quốc huy của nước này.
Xem tất cả câu ví dụ về anthem /'ænθəm/