indecent /in'di:snt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
không đứng dắn, không đoan trang, không tề chỉnh; không hợp với khuôn phép
khiếm nhã, bất lịch sự, sỗ sàng
Các câu ví dụ:
1. " Unlike rape, sexual assault is not a criminal offence in Vietnam, but is considered an administrative violation falling under the category of "indecent speech and behaviour.
Xem tất cả câu ví dụ về indecent /in'di:snt/