indecency /in'di:snsi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự không đứng dắn, sự không đoan trang, sự không tề chỉnh; sự không hợp với khuôn phép
sự khiếm nhã, sự bất lịch sự, sự sỗ sàng
Các câu ví dụ:
1. Among the charges they face are sexual intercourse with a child under 10, incest, indecency, common assault and perjury.
Xem tất cả câu ví dụ về indecency /in'di:snsi/