decent /'di:snt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
hợp với khuôn phép
đứng đắn, đoan trang, tề chỉnh
lịch sự, tao nhã
kha khá, tươm tất
a decent dinner → bữa ăn tươm tất
a decent income → số tiền thu nhập kha khá
(thông tục) tử tế, tốt
that's very decent of you to come → anh đến chơi thật tử tế quá
a decent fellow → người tử tế đứng đắn
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) hiền, không nghiêm khắc
Các câu ví dụ:
1. In this year's ranking, Hanoi University of Science and Technology scores highly for its remarkable achievements in clean and affordable energy, decent jobs, economic growth and gender equality.
Xem tất cả câu ví dụ về decent /'di:snt/