ex. Game, Music, Video, Photography

Hoa successfully stole information from 30,000 credit cards from 2010 to September 2013, and sold them to Nguyen Xuan Lam for prices ranging from $1 to $50 each.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ credit card. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Hoa successfully stole information from 30,000 credit cards from 2010 to September 2013, and sold them to Nguyen Xuan Lam for prices ranging from $1 to $50 each.

Nghĩa của câu:

Credit card


Ý nghĩa

@Credit card
- (Econ) Thẻ tín dụng.
+ Là một thẻ do một ngân hàng, một nhóm các ngân hàng, hay một tổ chức phát hành tài chính phát hành cho khách hàng của nó mà người này có thể sử dụng TÍN DỤNG trực tiếp để chịu tiền mua hàng ở một người bán lẻ, chịu tiền ở khách sạn…

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…