ex. Game, Music, Video, Photography

He said outgoing ministers should ensure that a smooth transition occurs and the incoming ministers and deputy ministers are well briefed on their responsibilities.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ should. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

He said outgoing ministers should ensure that a smooth transition occurs and the incoming ministers and deputy ministers are well briefed on their responsibilities.

Nghĩa của câu:

Ông nói rằng các bộ trưởng sắp mãn nhiệm phải đảm bảo rằng một quá trình chuyển đổi diễn ra suôn sẻ và các bộ trưởng và thứ trưởng sắp mãn nhiệm phải được thông báo ngắn gọn về trách nhiệm của họ.

should


Ý nghĩa

@should /ʃud, ʃəd, ʃd/
* thời quá khứ của shall
- (trợ động từ dùng để hình thành thời tương lai trong thời quá khứ ở ngôi 1 số ít & số nhiều)
=I said I should be at home next week+ tôi nói là tuần sau tôi sẽ có nhà
- (trợ động từ dùng để hình thành lối điều kiện ở ngôi 1 số ít & số nhiều)
=I should be glad to come if I could+ tôi rất thích đến nếu tôi có thể đến được
- (trợ động từ dùng để hình thành lối lời cầu khẩn)
=it is necessary that he should go home at once+ có lẽ nó cần phải về nhà ngay
- (động từ tình thái dùng để chỉ một sự cần thiết vì nhiệm vụ, dùng ở cả ba ngôi)
=we should be punctual+ chúng ta phải đúng giờ
=there is no reason why aggression should not be resisted+ không có lý do gì để không chống lại sự xâm lược
- (động từ tình thái dùng để chỉ một sự ngờ vực)
=I should hardly think so+ tôi khó mà nghĩ như thế
@shall /ʃæl, ʃəl, ʃl/ (should) /should/
* trợ động từ
- (dùng ở ngôi 1 số ít và số nhiều để cấu tạo thời tương lai) sẽ
=we shall hear more about it+ chúng ta sẽ nghe thêm về vấn đề này
- (dùng ở ngôi 2 và ngôi 3 số ít và số nhiều để chỉ sự hứa hẹn, sự cảnh cáo, sự quyết định, sự cần thiết, nhiệm vụ phải làm...) thế nào cũng sẽ, nhất định sẽ phải
=you shall have my book tomorrow+ thế nào ngày mai anh cũng có quyển sách của tôi
=he shall be punished+ nó nhất định sẽ bị phạt
- (dùng ở ngôi 2 trong câu hỏi vì người hỏi chắc mầm trong câu trả lời sẽ có shall) chắc sẽ, hẳn là sẽ
=shall you have a rest next Sunday?+ anh sẽ ngỉ ngơi chủ nhật sau phải không?
- (dùng ở cả ba ngôi trong mệnh đề điều kiện hay mệnh đề có ngôi phiếm) nếu (sẽ), khi (sẽ), lại (sẽ)
=when we shall achieve success: when success shall be achieved+ khi chúng ta thắng lợi

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…