ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ minister

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng minister


minister /'ministə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bộ trưởng
'expamle'>Minister for (of) Foreign Affrais; Foreign Minister
  bộ trưởng bộ ngoại giao, ngoại trưởng
the Council of Ministers
  hội đồng bộ trưởng
  (ngoại giao) công sứ
=minister plenipotentiary → công sứ toàn quyền
  người thừa hành, người trợ thủ, tay sai
  (tôn giáo) mục sư
'expamle'>Minister of State
  Quốc vụ khanh; bộ trưởng không bộ
the Prime Minister
  Thủ tướng

động từ


  ( → to) giúp vào, giúp đỡ; chăm sóc
to minister to the wants os a sick man → chăm sóc chu đáo một người ốm
  (tôn giáo) làm mục sư
  (từ cổ,nghĩa cổ) cung cấp, cấp

Các câu ví dụ:

1. The decision was made after Deputy Prime minister Trinh Dinh Dung approved the investing policy of Bamboo Airway at Phu Cat Airport, which locates in Binh Dinh Province in the south central coast region, on July 10.

Nghĩa của câu:

Quyết định này được đưa ra sau khi Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng chấp thuận chủ trương đầu tư Đường hàng không Bamboo tại Cảng hàng không Phù Cát, thuộc tỉnh Bình Định, vùng duyên hải Nam Trung Bộ vào ngày 10/7.


2. Vietnam announced on Monday the creation of a cyberspace operations command to protect its sovereignty on the Internet, with prime minister citing risks related to the disputed East Sea and complex regional and global situations.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, Việt Nam đã công bố thành lập Bộ chỉ huy hoạt động không gian mạng để bảo vệ chủ quyền của mình trên Internet, với thủ tướng viện dẫn những rủi ro liên quan đến Biển Đông đang có tranh chấp và các tình huống phức tạp trong khu vực và toàn cầu.


3. After severely limiting or canceling flights on all routes during the April 1-15 social distancing campaign directed by the Prime minister, several airlines started operating more flights between Hanoi and HCMC from April 16 onwards.

Nghĩa của câu:

Sau khi hạn chế, hủy chuyến trên tất cả các đường bay trong đợt giảm nhẹ xã hội ngày 1-15 / 4 do Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo, một số hãng hàng không bắt đầu khai thác thêm các chuyến bay giữa Hà Nội và TP HCM từ ngày 16/4 trở đi.


4. “I am happy to announce the first multilateral guidelines for air encounters between military aircraft have been adopted,” Singapore’s defense minister, Ng Eng Hen, told a news conference.

Nghĩa của câu:

“Tôi vui mừng thông báo rằng hướng dẫn đa phương đầu tiên về các cuộc chạm trán trên không giữa các máy bay quân sự đã được thông qua”, Bộ trưởng Quốc phòng Singapore, Ng Eng Hen, nói trong một cuộc họp báo.


5. He was Vice-Chancellor and Federal minister of Economics and Technology in Angela Merkel’s government until December 2013.

Nghĩa của câu:

Ông từng là Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Kinh tế và Công nghệ Liên bang trong chính phủ của Angela Merkel cho đến tháng 12 năm 2013.


Xem tất cả câu ví dụ về minister /'ministə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…