ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ groups

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng groups


group /gru:p/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nhóm
to lean in groups → học nhóm
to from a group → họp lại thành nhóm
atomic group → (vật lý) nhóm nguyên tử
group of algebras → (toán học) nhóm các đại số
blood group → (y học) nhóm máu
  (hoá học) nhóm, gốc

động từ


  hợp thành nhóm; tập hợp lại
people grouped [themselves] round the speaker → mọi người tập họp lại xung quanh diễn giả
  phân loại, phân loại, phân hạng, phân phối theo nhóm
  (nghệ thuật) tạo nên sự hoà hợp màu sắc

@group
  nhóm // nhóm lại
  g. of algebras nhóm các đại số
  g. of classes nhóm các lớp
  g. of collineations nhóm các phép cộng tuyến
  g. of exténion nhóm các phép mở rộng
  g. of isotropy (hình học) nhóm đẳng hướng
  g. of motión nhóm các chuyển động
  g. of transformations nhóm các phép biến đổi
  Abelian g. nhóm Aben, nhóm giao hoán
  additive g. nhóm afin
  affine g. nhóm cộng tính
  algebraically Abelian g. nhóm Aben đại số
  algebraically closed Abelian g. nhóm Aben đóng đại số
  alternating g. nhóm thay phiên
  Archimedian g. nhóm Acsimet
  aperiodic g. nhóm không tuần hoàn
  automorphism g. nhóm các tự đẳng cấu, nhóm các phép nguyên hình
  binary projective g. nhóm xạ ảnh nhị nguyên
  buonded g. (đại số) nhóm bị chặn
  characterr g. nhóm đặc trưng
  circle g. nhóm quay tròn
  class g. nhóm lớp
  cobordism g. nhóm đồng điều trong
  coherent topological g. nhóm tôpô dính
  cohomology g. nhóm đối đồng đều
  collineation g. nhóm cộng tuyến
  commutator g. nhóm hoán tử
  compact g. (đại số) nhóm compac
  complete g. nhóm đầy đủ
  completely reducible g. nhóm hoàn toàn khả quy
  composite g. (đại số) nhóm đa hợp
  congruence g. (đại số) nhóm đồng dư
  continuous g. nhóm liên tục, nhóm tôpô
  continuous linear g. nhóm tuyến tính liên tục
  convering g. nhóm phủ
  crystallographic g. (đại số) nhóm tinh thể
  cyclic g. nhóm xilic
  decompostition g. (đại số) nhóm phân tích
  defect g. (đại số) nhóm khuyết
  derived g. nhóm dẫn xuất
  differential g. nhóm vi phân
  dihedral g. (tô pô) nhóm nhị diện
  dihomology g. nhóm lưỡng đồng điều
  direct g. nhóm có hướng
  discontinuous g. nhóm rời rạc
  discontinuous infinite g. nhóm vô hạn rời rạc
  discrete g. nhóm rời rạc
  dispersible g. (đại số) nhóm phân tán được
  divisible g. nhóm đường gấp khúc
  edge path g. nhóm đường gấp khúc
  einstufig g. nhóm một bậc
  equianharmonic g. nhóm đẳng phi điều
  equiform g. (đại số) nhóm đẳng dạng
  exceotinal g. nhóm ngoại lệ
  exponential g. (đại số) nhóm mũ
  extended orthonal g. nhóm trực giao mở rộng
  factor g. (đại số) nhóm thương
  finite g. (đại số) nhóm hữu hạn
  formal Lie g. nhóm Li hình thức
  fractional linear g. nhóm tuyến tính đầy đủ
  full unimodular g. nhóm đơn môđula đầy đủ
  general linear g. nhóm đơn tuyến tính tổng quát
  generalized quaternion g. nhóm quatênion suy rộng
  graded g. nhóm phân bậc
  Hamiltonian g. (đại số) nhóm Hamintôn
  harmonic g. nhóm điều hoà
  homonomy g. nhóm hôlônôm
  homology g. nhóm đồng điều
  homotopy g. nhóm đồng luân
  hyperabelian g. nhóm siêu Aben
  hyperexponential g. nhóm siêu mũ
  hyperfuchsian g. nhóm siêu Fuc
  hypermetric topological g. nhóm tôpô siêu metric
  hyperorthogonal g. nhóm siêu trực giao
  icosaheral g. nhóm hai mươi mặt
  identity g. nhóm đơn vị
  imprimitive. nhóm phi nguyên thuỷ
  infinite g. nhóm vô hạn
  infinitesimal g. nhóm vi phân
  integrable g. (đại số) nhóm giải được
  intransitive g. nhóm không bắc cầu
  irreducible g. nhóm không khả qui
  k  step metabelian g. (đại số) nhóm mêta Aben bước K
  lattice ordered g.,I  group. nhóm sắp theo đàn
  linear g. nhóm tuyến tính
  linear fractinal g. (đại số) nhóm phân tuyến tính
  local g. nhóm địa phương
  local Lie g. nhóm Li địa phương
  locally compact g. (đại số) nhóm compact địa phương
  locally solvable g. (đại số) nhóm giải được địa phương
  loose g. nhóm không trù mật
  lower basic g. (đại số) nhóm cơ bản dưới
  loxodrome cyclic g. nhóm tà hành xilic
  metabelian g. nhóm mêtan Aben
  metacyclic g. nhóm nêta xiclic
  mixed g. (đại số) nhóm hỗn tạp
  modular g. nhóm môđunla
  monodromic g. nhóm đơn đạo
  nilpotent g. nhóm luỹ linh
  non commutative g. (đại số) nhóm không giao hoán
  non special g. nhóm không đặc biệt
  nuclear g. nhóm hạch
  octahedral g. nhóm tám mặt
  one headed g. nhóm một đầu, nhóm có ước cực đại
  one parameter g. (đại số) nhóm một tham số
  ordered g. nhóm được sắp
  orthogonal g. nhóm trực giao
  pairwise transitive g.(hình học) nhóm bắc cấu từng cặp điểm
  parabolic metric g. nhóm mêtric parabolic
  paraconvex g. nhóm para lồi
  perfect g.s nhóm hoàn toàn
  periodic g. (đại số) nhóm tuần hoàn
  permutation g. (đại số) nhóm hoán vị
  polycyclic g. nhóm đa xilic
  polyhedron g. nhóm đa diện
  primary g. nhóm nguyên sơ
  primary cyclic g. nhóm xilic nguyên xơ
  primitive g. nhóm nguyên thuỷ
  product g. of modules tích nhóm các môđun
  quasi cyclic g. nhóm tựa xilic
  quotient g. nhóm thương
  radical g. nhóm căn
  real orthogonal g. nhóm trực giao thực
  reflection g. (đại số) nhóm phản xạ
  relative cohomology g. (đại số) nhóm đối đồng đều tương đối
  ralative homology g. nhóm đồng đều tương đối
  rotation g. (đại số) nhóm quay
  semi metacyclic g. nhóm nửa mêta xilic
  semi simple g. (đại số) nhóm nửa đơn giản
  separable g. (đại số) nhóm tách được
  similarity g. nhóm đồng dạng
  simple g. (đại số) nhóm đơn giản
  simply transitive g. nhóm bắc cầu đơn
  slender g. (đại số) nhóm hẹp
  solennoidal g. (đại số) nhóm sôlenoit
  solvable g.(đại số) nhóm giải được
  special g. nhóm đặc biệt
  special projective g. nhóm xạ ảnh đặc biệt
  spinor g. nhóm spinơ
  substitution g. nhóm các phép thế
  symmetric g. từng đôi ngẫu đối
  tetrahedral g. đs nhóm tứ diện
  topological g. nhóm tôpô
  topologically solvable g. (đại số) nhóm giải được tôpô
  toroid g. nhóm phỏng tuyến
  torsion g. đs nhóm xoắn, nhóm tuần hoàn
  torsion free g. (đại số) nhóm không xoắn
  track g. (tô pô) nhóm đường
  transforrmation g. (đại số) nhóm các phép biến đổi
  translation g.(hình học) nhóm các phép tịnh tiến
  unicoherent topological g. (đại số) nhóm tôpô đính đều
  unimodular g. nhóm đơn môđula
  unitary g. nhóm đơn nguyên
  wave g. nhóm sóng

Các câu ví dụ:

1. Indian Americans are the most inclined to vote for Biden among all Asian American groups at 65 percent, the survey found.

Nghĩa của câu:

Cuộc khảo sát cho thấy người Mỹ gốc Ấn có xu hướng bỏ phiếu cho Biden nhiều nhất trong số tất cả các nhóm người Mỹ gốc Á với tỷ lệ 65%.


2. The establishment of Bamboo Airways marks the group’s newest venture in the transport industry.

Nghĩa của câu:

Việc thành lập hãng hàng không Bamboo Airways đánh dấu dự án kinh doanh mới nhất của tập đoàn trong ngành vận tải.


3. To attract more viewers, some Vietnamese YouTube channels have focused on comedies on ethnic minority groups, labeling them "foolish," "greedy," or "Luddites," etc.

Nghĩa của câu:

Để thu hút nhiều người xem hơn, một số kênh YouTube của Việt Nam đã tập trung vào các phim hài về các nhóm dân tộc thiểu số, gắn nhãn họ là "ngu ngốc", "tham lam" hoặc "Luddites", v.v.


4. "The committee listed nine videos from the YouTube channel smearing minority groups and causing a distorted understanding of Vietnamese in general.

Nghĩa của câu:

"Ủy ban đã liệt kê 9 video từ kênh YouTube bôi nhọ các nhóm thiểu số và gây ra sự hiểu biết sai lệch về tiếng Việt nói chung.


5. Two groups of developing countries will freeze their use of the gases by either 2024 or 2028, and then gradually reduce their use.

Nghĩa của câu:

Hai nhóm nước đang phát triển sẽ đóng băng việc sử dụng các loại khí này vào năm 2024 hoặc 2028, và sau đó giảm dần việc sử dụng.


Xem tất cả câu ví dụ về group /gru:p/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…