Câu ví dụ:
Indian Americans are the most inclined to vote for Biden among all Asian American groups at 65 percent, the survey found.
Nghĩa của câu:Cuộc khảo sát cho thấy người Mỹ gốc Ấn có xu hướng bỏ phiếu cho Biden nhiều nhất trong số tất cả các nhóm người Mỹ gốc Á với tỷ lệ 65%.
among
Ý nghĩa
@among /ə'mʌɳ/ (amongst) /ə'mʌɳst/
* giới từ
- giữa, ở giữa
=among the crowd+ ở giữa đám đông
- trong số
=among the guests were...+ trong số khách mời có...
@among
- trong số