ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ incline

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng incline


incline /in'klain/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mặt nghiêng
  chỗ dốc, con đường dốc

ngoại động từ

, (thường), dạng bị động
  khiến cho sãn sàng, khiến cho có ý thiên về, khiến cho có khuynh hướng, khiến cho có chiều hướng
this result will incline them to try again → kết quả đó khiến cho họ có ý muốn thử lại một lần nữa
to be inclined to believe that... → có ý tin là...
to be inclined to lazy → có khuynh hướng muốn lười

nội động từ


  có ý sãn sàng, có ý thích, có ý thiên về, có khuynh hướng, có chiều hướng
I incline to believe... → tôi sãn sàng tin là..., tôi có ý tin là...
to incline to obesity → có chiều hướng béo phị ra
  nghiêng đi, xiên đi
  nghiêng mình, cúi đầu

@incline
  nghiêng lệch // [độ, sự] ngiêng
  curvature i. độ cong nghiêng của đường cong

Các câu ví dụ:

1. The 3,143-meter incline isn't a piece of cake for those who can fully climb ladders, but with one leg and crutches, and his companions, Dang made it.


Xem tất cả câu ví dụ về incline /in'klain/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…