ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ inclined

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng inclined


inclined /in'klaind/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  có ý sãn sàng, có ý thích, có ý thiên về; có khuynh hướng, có chiều hướng
  nghiêng dốc

@inclined
  bị nghiêng, bị lệch

Các câu ví dụ:

1. Indian Americans are the most inclined to vote for Biden among all Asian American groups at 65 percent, the survey found.

Nghĩa của câu:

Cuộc khảo sát cho thấy người Mỹ gốc Ấn có xu hướng bỏ phiếu cho Biden nhiều nhất trong số tất cả các nhóm người Mỹ gốc Á với tỷ lệ 65%.


2. A White House official said Trump has always been inclined to release Republican memos, despite the FBI urging him not to.


3. His reputation was enhanced as preacher to the presidents, while the politicians boosted their standing with religiously inclined voters.


Xem tất cả câu ví dụ về inclined /in'klaind/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…